Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
hàng hóa: | Tấm thép không gỉ 441 | Chiều dài: | 1000mm-6000mm |
---|---|---|---|
Chiều rộng: | 1000mm-2000mm | Độ dày: | 0,5mm-35mm |
Tiêu chuẩn: | ASTM, AISI, JIS, DIN, EN, GB | Chứng nhận: | CE, ISO, BV, SGS |
Sở hữu: | luôn luôn trong kho tốt | Vật liệu: | 441 |
Loại: | Tấm / Tấm | Ứng dụng: | Hệ thống ống xả |
Làm nổi bật: | tấm thép không gỉ,tấm thép không gỉ |
441 Bảng thép không gỉ EN 1.4509 Được sử dụng trong các ứng dụng hệ thống xả
Hàng hóa | 441 Bảng thép không gỉ |
Thể loại |
201,202,304,304L,309, 309S,310S,316, 316L, 316Ti, 317L,321,347H,409,409L, 410, 410S, 420 ((420J1, 420J2), 430, 436, 439, 441, 444, 446 vv |
Thương hiệu | TISCO, BAOSTEEL, POSCO, JISCO, LISCO v.v. |
Chứng nhận | ISO, SGS, BV, CE hoặc theo yêu cầu |
Độ dày | 0.3mm-60mm |
Chiều rộng | 1000mm,1219mm(4foot),1250mm,1500mm,1524mm(5foot), 1800mm,2000mm hoặc theo yêu cầu của bạn |
Chiều dài | 2000mm,2440mm ((8ft),2500mm,3000mm,3048mm ((10ft), 5800mm, 6000mm hoặc theo yêu cầu của bạn |
Bề mặt |
Thông thường: 2B, 2D, HL ((Cái tóc), BA ((Hàu sáng), Không.4 Màu sắc: gương vàng, gương saphir, gương hoa hồng, gương đen, gương đồng; Vàng chải, Sapphire chải, Rose chải, đen chải vv
|
Tiêu chuẩn | ASTM,AISI,SUS,JIS,EN,DIN,BS,GB,v.v. |
Thời gian giao hàng | 3 ngày sau khi xác nhận đơn đặt hàng |
MOQ | 1 tấn |
Gói |
Giấy chống nước + pallet kim loại + Bảo vệ thanh góc + dây thừng thép hoặc theo yêu cầu. Kích thước bên trong của thùng chứa dưới đây: |
Thời hạn thanh toán | L/C tại chỗ hoặc 30% TT như tiền gửi và số dư được thanh toán chống lại bản sao của B/L |
Ứng dụng |
Thiết kế kiến trúc, cửa sang trọng, trang trí thang máy, vỏ thùng kim loại, đóng tàu, trang trí bên trong tàu, cũng như các công trình ngoài trời, biển quảng cáo, trần nhà và tủ, bảng điều khiển lối đi, màn hình, dự án đường hầm, khách sạn, nhà khách, giải trí nhà, thiết bị nhà bếp, công nghiệp nhẹ và những người khác.. |
Ưu điểm | Thể hiện vẻ đẹp của chất lượng của bạn, chống mòn cũng như, chống ăn mòn mạnh mẽ và hiệu ứng trang trí, bền và đẹp trong hương vị tốt. |
2Thành phần hóa học
Tên tiêu chuẩn | Thành phần hóa học | Tính chất cơ học | ||||||||||||||
JIS | GB | AIST | Lưu ý: | C | Vâng | Thêm | P | S | Ni | Cr | Các loại khác | Sức mạnh năng suất | Khả năng kéo | Chiều dài | Độ cứng | |
UNS | tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | N/mm2 | N/mm2 | % | HV | HRB | |||||
Thép không gỉ austenit | ||||||||||||||||
SUS201 | 1Cr17Mn6Ni5N | 201 | ** | 0.15 | 1 | 5.50-7.50 | 0.06 | 0.03 | 1 | 16.00-18.00 | N0.25 | 245 | 640 | 40 | 253 | 100 |
SUS202 | 1Cr18Mn8Ni5N | 202 | ** | 0.15 | 1 | 7.50-10.00 | 0.06 | 0.03 | 4.00-6.00 | 17.00-19.00 | N0.25 | 245 | 590 | 40 | 218 | 95 |
SUS301 | 1Cr17Ni7 | 301 | 1.431 | 0.15 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 6.00-8.00 | 16.00-18.00 | ️ | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤218 | ≤ 95 |
SUS301L | 00Cr17Ni7 | 301L | 1.432 | 0.03 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 6.00-8.00 | 16.00-18.00 | N:0.20 | ≥ 215 | ≥ 550 | ≥45 | ≤218 | ≤ 95 |
SUS304 | 0Cr18Ni9 | 304 | 1.43 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 8.0-10.50 | 18.00-20.00 | ️ | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS304L | 00Cr19Ni10 | 304L | 1.431 | 0.03 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 9.00-13.00 | 18.00-20.00 | ️ | ≥ 175 | ≥480 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS304CU | 0Cr18Ni9 | 304 | 1.43 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 8.00-10.50 | 18.00-20.00 | CU:0.70-1.30 | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS304Ni8.5 | 0Cr18Ni9 | 304 | 1.43 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 8.50-10.50 | 18.00-20.00 | ️ | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS304Ni9 | 0Cr18Ni9 | 304 | 1.43 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 9.00-10.50 | 18.00-20.00 | ️ | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS316 | 0Cr17Ni12Mo2 | 316 | 1.44 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 10.00-14.00 | 16.00-18.00 | Mo:2.00-3.00 | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS316L | 00Cr17Ni14Mo2 | 316L | 1.44 | 0.03 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 10.00-14.00 | 16.00-18.00 | Mo:2.00-3.00 | ≥ 175 | ≥480 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS321 | 0Cr18Ni10Ti | 321 | 1.454 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 9.00-13.00 | 17.00-19.00 | Ti:5*C% | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS309S | 0Cr23Ni13 | 309S | 1.483 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 12.00-15.00 | 22.00-24.00 | ️ | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
SUS310S | 0Cr25Ni20 | 310S | 1.485 | 0.08 | 1.5 | 2 | 0.045 | 0.03 | 19.00-22.00 | 24.00-26.00 | ️ | ≥205 | ≥520 | ≥ 40 | ≤ 200 | ≤ 90 |
Thép không gỉ Ferritic | ||||||||||||||||
SUH409L | 00Cr12Ti | 409L | 1.451 | 0.03 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 10.50-11.75 | Ti:6*C%-0.75 | ≥ 175 | ≥ 360 | ≥ 25 | ≤175 | ≤ 80 |
SUS436L | 00Cr17Mo | ** | ** | 0.025 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 16.00-19.00 | Mo:0.75-1.50Ti,Nb,Zr:8*(C%+N%) -0.80 | ≥ 245 | ≥410 | ≥ 20 | ≤ 230 | ≤ 96 |
SUS410 | ** | 410 | 1.401 | 0.15 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 11.50-13.50 | ️ | ≥205 | ≥440 | ≥ 20 | ≤210 | ≤ 93 |
SUS410L | 00Cr12 | ** | 1.4 | 0.03 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 11.00-13.50 | ️ | ≥ 195 | ≥ 360 | ≥ 22 | ≤ 200 | ≤ 88 |
SUS439 | 00Cr17 | ** | 1.451 | 0.03 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | 0.5 | 17.00-19.00 | Ti: ((0.20+4*(C+N))-1.10Al:0.15:N:0.030 | ≥205 | ≥415 | ≥ 22 | ≤ 200 | ≤ 89 |
SUS434 | ** | 434 | 1.411 | 0.12 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 16.00-18.00 | ️ | ≥205 | ≥ 450 | ≥ 22 | ≤ 200 | ≤ 88 |
SUS444 | 00Cr18Mo2 | 444 | 1.452 | 0.025 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 17.00-20.00 | Mo:1.75-2.50 Ti,Nb,Zr:8*(C%+N%) -0.80 | ≥ 245 | ≥410 | ≥ 20 | ≤ 230 | ≤ 96 |
SUS430 | 1Cr17 | 430 | 1.402 | 0.12 | 0.75 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 16.00-18.00 | ️ | ≥205 | ≥420 | ≥ 22 | ≤ 200 | ≤ 88 |
Thép không gỉ Martensitic | ||||||||||||||||
SUS420J1 | 2Cr13 | 420 | 1.402 | 0.16-0.25 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 12.00-14.00 | ️ | ≥ 225 | ≥520 | ≥ 18 | ≥234 | ≥ 97 |
SUS420J2 | 3Cr13 | 420JS | 1.403 | 0.26-0.40 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | ️ | 12.00-14.00 | ️ | ≥ 225 | ≥540 | ≥ 18 | ≥ 247 | ≥ 99 |
3Ứng dụng
Thép không gỉ chống ăn mòn và nhuộm màu, bảo trì thấp và độ bóng quen thuộc làm cho nó trở thành lý tưởng
Có hơn 150 loại thép không gỉ, trong đó có 15 loại là phổ biến nhất.
hợp kim được nghiền thành cuộn, tấm, tấm, thanh, dây và ống để sử dụng trong đồ nấu ăn,
đồ đạc, thiết bị gia dụng, dụng cụ phẫu thuật, thiết bị lớn, thiết bị công nghiệp Các bể chứa và xe chở dầu được sử dụng để vận chuyển nước cam và thực phẩm khác thường được làm bằng
thép không gỉ, do khả năng chống ăn mòn và tính chất kháng vi khuẩn.
trong các nhà bếp thương mại và nhà máy chế biến thực phẩm, vì nó có thể được làm sạch bằng hơi nước và khử trùng và không
cần sơn hoặc các kết thúc bề mặt khác.
RFQ
Chúng tôi là nhà sản xuất.
A: Nói chung là 7-10 ngày nếu hàng hóa có trong kho. hoặc là 15-20 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, nó là theo số lượng.
A: Vâng, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng không phải trả chi phí vận chuyển.
A: Thanh toán <= 1000USD, 100% trước. Thanh toán>= 1000USD, 30% T / T trước, số dư trước khi vận chuyển.
Người liên hệ: Mr. Gao Ben
Tel: +86-18068357371
Fax: 86-0510-88680060