Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Bề rộng: | 600mm-1250mm | Tiêu chuẩn: | ASTM |
---|---|---|---|
Chiều dài: | Xôn xao | Lớp: | Q195 DX51D DX53D SGCC |
Kĩ thuật: | cán nguội | trọng lượng cuộn: | 2,5-8 tấn |
Loại hình: | Cuộn dây thép | độ dày: | 0,12-4,0 |
Hình dạng: | Flat.sheet, cán | ||
Làm nổi bật: | Cuộn dây thép mạ kẽm Các cạnh có rãnh,Cuộn thép dải EN 10130,Cuộn dây thép mạ kẽm DC01 |
Dải thép cán nguội Cấp DC01 Theo EN 10130/10131 Các cạnh có rãnh được bôi dầu nhẹ
Thép DC01 (vật liệu 1.0330) là sản phẩm thép phẳng cacbon thấp chất lượng cán nguội tiêu chuẩn Châu Âu dùng để tạo hình nguội.Trong tiêu chuẩn BS và DIN EN 10130 chứa 5 mác thép khác: DC03 (1.0347), DC04 (1.0338), DC05 (1.0312), DC06 (1.0873) và DC07 (1.0898), chất lượng bề mặt được chia làm 2 loại: DC01 -A và DC01-B.Ngoài ra, thép này còn được sử dụng trong điều kiện mạ điện.Ký hiệu của thép là DC01+ZE (hoặc 1.0330+ZE) và tiêu chuẩn là EN 10152.
Ví dụ về tên thép
Các bảng và danh sách dưới đây cung cấp bảng dữ liệu và đặc điểm kỹ thuật của thép loại DC01 bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ học, tính hàn, v.v.
Thành phần hóa học của thép DC01 được liệt kê trong bảng sau dựa trên phân tích gáo.
Quốc gia (Khu vực) | Tiêu chuẩn | Thành phần hóa học (phân tích muôi), %, ≤ | Chất lượng bề mặt | khử oxy | phân loại | ||||
Tên thép (Steel number) | C | mn | P | S | |||||
liên minh châu âu | EN 10130 | DC01 (1.0330) | 0,12 | 0,60 | 0,045 | 0,045 | A, B | Quyết định của nhà sản xuất | Thép không hợp kim chất lượng |
EN 10152 | DC01+ZE (1.0330+ZE) | A, B | |||||||
EN 10139 | DC01-C390, C340, C440, C490, C590, C690 | – |
Ghi chú:
Bảng dưới đây liệt kê các đặc tính cơ học của thép DC01+ZE.
Tính chất cơ học, Phần 1 | |||||||
Quốc gia (Khu vực) | Tiêu chuẩn | Tên thép (Steel number) | Cường độ năng suất (MPa), bù 0,2 % | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài, ≥ % | Chất lượng bề mặt | Không có vết căng cáng |
liên minh châu âu | EN 10130 | DC01 (1.0330) | 140 (giả định) -280 | 270-410 | 28 | A, B | – |
EN 10152 | DC01+ZE (1.0330+ZE) | 3 tháng |
Ghi chú:
Tính chất cơ học, Phần 2 | |||||||||
Tiêu chuẩn | chỉ định | điều kiện giao hàng | Biểu tượng | Cường độ năng suất (MPa), bù 0,2 % | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài, A80, ≥ % | Độ giãn dài, A50, ≥ % | độ cứng, HV | Hiệu lực của các tính chất cơ học |
EN 10139 | DC01 (1.0330) | ủ | Một | – | 270 – 390 | 28 | 30 | ≤ 105 | 3 tháng |
Da đã qua | LC | ≤ 280 | 270 – 410 | 28 | 30 | ≤ 115 | |||
Làm việc chăm chỉ | C290 | 200 – 380 | 290 – 430 | 18 | 20 | 95-125 | |||
C340 | ≥ 250 | 340 – 490 | Không yêu cầu | Không yêu cầu | 105-155 | ||||
C390 | ≥ 310 | 390 – 540 | 117-172 | ||||||
C440 | ≥ 360 | 440 – 590 | 135-185 | ||||||
C490 | ≥ 420 | 490 – 640 | 155-200 | ||||||
C590 | ≥ 520 | 590 – 740 | 185-225 | ||||||
C690 | ≥ 630 | ≥ 690 | ≥ 215 |
chỉ định lớp phủ | Giá trị lớp mạ kẽm danh nghĩa cho từng bề mặt | Giá trị lớp mạ kẽm tối thiểu cho mỗi bề mặt | ||
Độ dày, µm | Khối lượng, g/m² | Độ dày, µm | Khối lượng, g/m² | |
ZE25/25 | 2,5 | 18 | 1,7 | 12 |
ZE50/50 | 5,0 | 36 | 4,1 | 29 |
ZE75/75 | 7,5 | 54 | 6,6 | 47 |
ZE100/100 | 10,0 | 72 | 9,1 | 65 |
Khối lượng thép DC01+ZE được tính toán dựa trên khối lượng riêng của thép 7,85 kg/dm³ và khối lượng riêng của lớp mạ kẽm 7,1 kg/dm³.
Các lĩnh vực ứng dụng chính của vật liệu DC01 bao gồm: công nghiệp ô tô, công nghiệp xây dựng, thiết bị điện tử và thiết bị gia dụng, mục đích trang trí, đóng hộp thực phẩm, v.v.
Chất liệu 1.0330, thép DC01 tương đương với tiêu chuẩn ASTM, ISO, Châu Âu (DIN của Đức, BSI của Anh, NF của Pháp), JIS của Nhật Bản và tiêu chuẩn GB của Trung Quốc (để tham khảo).
Người liên hệ: Mr. Gao Ben
Tel: +86-18068357371
Fax: 86-0510-88680060